Báo cáo kết quả tự chấm điểm chuyển đổi số cấp xã năm 2023
Kết quả tự đánh giá thực hiện bộ chuyển đổi số cấp xã năm 2023
Tên đơn vị báo cáo: UBND xã Triệu Thành Đơn vị nhận báo cáo: UBND huyện Triệu Sơn
BÁO CÁO
KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN BỘ CHỈ SỐ CHUYỂN ĐỔI SỐ CẤP XÃ
Kỳ báo cáo: Năm 2023
A. Thông tin chung
1. Tên đơn vị UBND xã Triệu Thành
2. Địa chỉ thôn Cát Lợi, xã Triệu Thành
3. Tổng số cán bộ công chức (CBCC) 19
4. Tổng số doanh nghiệp (DN) trên địa bàn
5. Tổng số người dân trên địa bàn
6. Thông tin đầu mối nhập báo cáo:
- Họ và tên: Vũ Trọng Sơn ; Chức danh/ chức vụ: Công chức Văn hóa-xã hội
- Số điện thoại: 0869535136; Email: sonvhtrieuthanh1969@gmail.com
B. Chỉ số đánh giá
TT | Chỉ số/Chỉ số thành phần | QUY CHUẨN ĐÁNH GIÁ | TỰ ĐÁNH GIÁ | ||
Điểm tối đa | Phương pháp xác định và cách cho điểm | Điểm số tự chấm | Giải trình kết quả | ||
A | B | C | D | E | F |
I | Nhóm chỉ số chung | ||||
1 | Nhận thức số | 100 |
TT | Chỉ số/Chỉ số thành phần | QUY CHUẨN ĐÁNH GIÁ | TỰ ĐÁNH GIÁ | ||
Điểm tối đa | Phương pháp xác định và cách cho điểm | Điểm số tự chấm | Giải trình kết quả | ||
1.1 | Người đứng đầu xã, phường, thị trấn (Bí thư/Chủ tịch cấp xã) là Trưởng ban Ban Chỉ đạo về chuyển đổi số của xã, phường, thị trấn | 20 | - Trưởng ban là Bí thư/Chủ tịch cấp xã (cấp Trưởng): Điểm tối đa. - Trưởng ban là Phó Bí thư/Phó Chủ tịch cấp xã (cấp Phó): 1/2*Điểm tối đa. - Chưa có Ban Chỉ đạo hoặc có nhưng Trưởng ban không phải cấp Trưởng/cấp Phó: 0 điểm. | 20 | - Chủ tịch cấp trưởng - Phó chủ tịch cấp phó |
1.2 | Bí thư/Chủ tịch cấp xã chủ trì các cuộc họp về chuyển đổi số của xã, phường, thị trấn | 20 | a = Số cuộc họp chuyển đổi số của xã, phường, thị trấn có cấp Trưởng chủ trì. b = Số cuộc họp chuyển đổi số của xã, phường, thị trấn do cấp Phó chủ trì. c = Tổng số cuộc họp chuyển đổi số của cấp xã. - Điểm = a/c*Điểm tối đa + 1/2*b/c*Điểm tối đa. | 20 | - cấp trưởng chủ trì 3 - cấp phú chủ trì 1 |
1.3 | Trang thông tin điện tử của xã, phường, thị trấn có chuyên mục riêng về Chuyển đổi số. | 20 | - Chuyên mục: + Có chuyên mục riêng: 1/2*Điểm tối đa. + Liên kết về Chuyên trang chuyển đổi số của tỉnh (chuyendoiso.thanhhoa.gov.vn): 1/4*Điểm tối đa. + Chưa có chuyên mục riêng: 0 điểm - Số lượng tin, bài về Chuyển đổi số trong năm: + Từ 12 tin, bài trở lên: 1/2*Điểm tối đa; + Từ 6 đến 11 tin, bài: 1/4*Điểm tối đa; + Dưới 6 tin, bài: Không có điểm | 20 | Chưa có chuyên mục riêng |
1.4 | Hệ thống truyền thanh cơ sở có chuyên mục riêng về chuyển đổi số | 10 | - Đã có: Điểm tối đa. - Chưa có: 0 điểm. | 10 | - chưa có chuyên mục riêng |
TT | Chỉ số/Chỉ số thành phần | QUY CHUẨN ĐÁNH GIÁ | TỰ ĐÁNH GIÁ | ||
Điểm tối đa | Phương pháp xác định và cách cho điểm | Điểm số tự chấm | Giải trình kết quả | ||
1.5 | Tần suất hệ thống truyền thanh cơ sở phát sóng chuyên mục riêng về chuyển đổi số | 10 | - Tần suất phát sóng từ 4 lần/1 tháng: Điểm tối đa. - Tần suất phát sóng từ 2-3 lần/1 tháng: 1/2* Điểm tối đa. - Tần suất phát sóng dưới 2 lần/1 tháng: 0 điểm. | 10 | - 5 lần/ tháng |
1.6 | Tổ chức các hội thảo, hội nghị, chương trình tập huấn cho cán bộ đơn vị về chuyển đổi số | 20 | - Có tổ chức: Điểm tối đa. - Chưa tổ chức: 0 điểm. | 20 | - Đã tổ chức tập huấn |
2 | Thể chế số | 100 | |||
2.1 | Nghị quyết chuyên đề hoặc văn bản tương đương của cấp uỷ về chuyển đổi số của cấp xã | 20 | - Đã ban hành: Điểm tối đa. - Chưa ban hành: 0 điểm. | 20 | - có nghị quyết chuyên đề tháng 11/2023 |
2.2 | Kế hoạch 5 năm (hoặc giai đoạn) của cấp xã về chuyển đổi số hoặc văn bản tương đương | 20 | - Đã ban hành: Điểm tối đa. - Chưa ban hành: 0 điểm. | 20 | - Có kế hoạch cụ thể của BCH số xã |
2.3 | Kế hoạch hằng năm của cấp xã về chuyển đổi số | 20 | - Đã ban hành: Điểm tối đa. - Chưa ban hành: 0 điểm. | 20 | - Có kế hoạch của BCĐ số xã |
2.4 | Hướng dẫn, khuyến khích người dân, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) | 20 | - Có Thực hiện: Điểm tối đa. - Không thực hiện: 0 điểm. | 20 | -Đã hương dẫn người dẫn cho doanh nghiệp |
TT | Chỉ số/Chỉ số thành phần | QUY CHUẨN ĐÁNH GIÁ | TỰ ĐÁNH GIÁ | ||
Điểm tối đa | Phương pháp xác định và cách cho điểm | Điểm số tự chấm | Giải trình kết quả | ||
2.5 | Thực hiện chính sách của tỉnh về chương trình hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh chuyển đổi số. | 20 | - Thực hiện chính sách của tỉnh hoặc ban hành sáng kiến của xã, phường, thị trấn: Điểm tối đa. - Không thực hiện hoặc chưa ban hành: 0 điểm. | 0 | -Chưa ban hành |
3 | Hạ tầng số | 100 | |||
3.1 | Tỷ lệ CBCC tại UBND xã được trang bị máy tính (gồm cả máy tính để bàn, máy tính xách tay, máy tính bảng) | 5 | a = Số lượng CBCC được trang bị máy tính. b = Tổng số CBCC. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa. | 5 | - 19/19 CBCC có may tính - Tổng số 19 CBCC. |
3.2 | Tỷ lệ máy tính kết nối Internet (trừ các máy tính xử lý tài liệu mật theo quy định) | 5 | a = Số máy tính có kết nối Internet. b = Tổng số máy tính. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa. | 5 | - 19/19 kết nối Internet. - Tổng 19 máy tinh. |
3.3 | UBND cấp xã có kết nối mạng Truyền số liệu chuyên dùng | 10 | - Có kết nối: Điểm tối đa. - Chưa kết nối: 0 điểm. | 10 | -Đã kết nối |
3.4 | Tỷ lệ dân số trưởng thành có điện thoại thông minh | 10 | Tính điểm theo phương pháp Min-Max, dựa vào địa phương có tỷ lệ cao nhất thì điểm tối đa và giảm dần. | 10 | - có 50% dân số sử dung điện thoại thông minh |
3.5 | Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối Internet băng rộng cáp quang | 10 | Tính điểm theo phương pháp Min-Max, dựa vào địa phương có tỷ lệ cao nhất thì điểm tối đa và giảm dần. | 5 | - có 50% hộ dân đã kết nối Intrnet. |
3.6 | Hạ tầng mạng 3G/4G/5G được phủ sóng dịch vụ đến 100% các hộ gia đình | 10 | - Phủ đến 100% các hộ gia đình: Điểm tối đa. - Không phủ tối đa: 0 điểm. | 0 | - Chưa phủ tối đa. |
3.7 | UBND cấp xã có hệ thống Hội nghị truyền hình trực tuyến | 10 | - Có kết nối: Điểm tối đa. - Chưa có: 0 điểm. | 10 | -có |
TT | Chỉ số/Chỉ số thành phần | QUY CHUẨN ĐÁNH GIÁ | TỰ ĐÁNH GIÁ | ||
Điểm tối đa | Phương pháp xác định và cách cho điểm | Điểm số tự chấm | Giải trình kết quả | ||
3.8 | Có hệ thống Camera an ninh trên địa bàn kết nối về UBND xã hoặc Công an xã để phục vụ công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành an toàn xã hội, an toàn giao thông,… | 10 | - Từ 20 camera trở lên: điểm tối đa. - Từ 10 đến 19 camera: 1/2 *Điểm tối đa. - Từ 1 đến 9 camera: 1/4* Điểm tối đa. - Chưa có: 0 điểm. | 0 | - Chưa lắp đặt |
3.9 | Triển khai các hệ thống wifi công cộng miễn phí phục vụ nhu cầu của người dân và du khách tại các điểm công cộng (như nhà văn hóa, các điểm tham quan du lịch, Bộ phận một cửa UBND cấp xã...) | 10 | - Có hệ thống wifi công cộng mi n phí tại Bộ phận một cửa UBND xã: 1/2 *Điểm tối đa. - Mỗi điểm công cộng có hệ thống wifi mi n phí khác được tính 1 điểm (Tối đa 5 điểm). (Điểm wifi do xã đầu tư) | 10 | - Bộ phận 1 cửa đã có Intrnet. |
3.10 | Hệ thống đài truyền thanh ứng dụng Công nghệ thông tin - Viễn thông. | 10 | - Đã triển khai: điểm tối đa. - Chưa triển khai: 0 điểm. | 10 | -Chưa triển khai |
3.11 | Tổng chi Ngân sách nhà nước cho chuyển đổi số | Tính điểm theo phương pháp Min-Max dựa vào đơn vị nào bố trí kinh phí lớn nhất thì điểm tối đa và giảm dần (Đơn vị triệu đồng). Giải thích: chi cho chuyển đổi số là chi cho ứng dụng CNTT phục vụ các hoạt động của cơ quan nhà nước. | - Chưa chi NS | ||
4 | Nhân lực số | 100 | |||
4.1 | Có Ban Chỉ đạo chuyển đổi số cấp xã | 20 | - Đã có Ban Chỉ đạo chuyển đổi số cấp xã: Điểm tối đa. - Chưa có: 0 điểm. | 20 | -Đã có BCĐ chuyển đổi số xã |
TT | Chỉ số/Chỉ số thành phần | QUY CHUẨN ĐÁNH GIÁ | TỰ ĐÁNH GIÁ | ||
Điểm tối đa | Phương pháp xác định và cách cho điểm | Điểm số tự chấm | Giải trình kết quả | ||
4.2 | Tỷ lệ thôn, bản, khu phố có tổ công nghệ số cộng đồng | 20 | a = Số thôn, bản, khu phố có tổ công nghệ số cộng đồng b = Tổng thôn, bản, khu phố trên địa bàn. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa. | 20 | -10/10 thôn có tổ công nghệ số |
4.3 | Xã, phường, thị trấn có công chức chuyên trách, kiêm nhiệm về chuyển đổi số | 20 | - Có công chức chuyên trách, kiêm nhiệm về chuyển đổi số: Điểm tối đa. - Không có: 0 điểm. | 20 | CC kiêm nhiệm |
4.4 | Xã, phường, thị trấn có CBCC được bồi dư ng, tập huấn về chuyển đổi số | 20 | a = Số CBCC được bồi dư ng, tập huấn về chuyển đổi số. b = Tổng số CBCC. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm: + Tỷ lệ>=50%: Điểm tối đa. | 20 | Có chủ tịch trưởng ban được tập huấn |
+ Tỷ lệ<50%: Điểm = Tỷ lệ/50%*Điểm tối đa. | |||||
4.5 | Tỷ lệ các cơ sở giáo dục từ tiểu học thực hiện chuyển đổi số (Hoàn thiện được mô hình quản trị số, hoạt động số, chuẩn hóa dữ liệu số, kho học liệu số mở). | 20 | a = Số lượng các cơ sở giáo dục từ tiểu học thực hiện chuyển đổi số trên địa bàn. b = Tổng số các cơ sở giáo dục từ tiểu học trên địa bàn. - Tỷ lệ ≥ 70%: Điểm tối đa. - Tỷ lệ < 70%: 0 điểm. | 20 | - Chưa. |
5 | An toàn thông tin mạng | 100 | |||
5.1 | Số lượng sự cố tự phát hiện tại đơn vị. | 20 | (Đánh giá năng lực tự phát hiện sự cố của đơn vị). Tính điểm theo phương pháp Min-Max, dựa vào đơn vị nào tự phát hiện nhiều sự cố nhất thì điểm tối đa và giảm dần. Không tự phát hiện không có điểm. | - Chưa phát hiện |
TT | Chỉ số/Chỉ số thành phần | QUY CHUẨN ĐÁNH GIÁ | TỰ ĐÁNH GIÁ | ||
Điểm tối đa | Phương pháp xác định và cách cho điểm | Điểm số tự chấm | Giải trình kết quả | ||
5.2 | Tỷ lệ sự cố đã xử lý trong đơn vị (gồm sự cố tự phát hiện và được các cơ quan chuyên môn phát hiện) | 20 | a = Số lượng sự cố đã xử lý. b = Tổng số các sự cố. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa. | 20 | - |
5.3 | Tỷ lệ máy tính của cán bộ tại UBND cấp xã được cài đặt phòng, chống mã độc, các phần mềm diệt virus. | 40 | a = Số lượng máy tính của cán bộ tại UBND cấp xã được cài đặt phòng, chống mã độc, các phần mềm diệt virus. b = Tổng số lượng máy tính của UBND cấp xã. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa | 40 | -19 máy tính được cài đặt phần mềm diệt vius |
5.4 | Tổng kinh phí chi cho an toàn thông tin | 20 | Tính điểm theo phương pháp Min-Max, dựa vào đơn vị nào bố trí kinh phí lớn nhất thì điểm tối đa và giảm dần (Đơn vị triệu đồng). | 10 | - 9 triệu đông/năm |
II | Nhóm chỉ số về hoạt động | ||||
6 | Hoạt động chính quyền số | 200 | |||
6.1 | Trang thông tin điện tử đáp ứng yêu cầu chức năng, tính năng kỹ thuật theo quy định. | 20 | - Đáp ứng yêu cầu chức năng, tính năng kỹ thuật theo quy định: 3/5*Điểm tối đa. - Cập nhật tin bài: + Từ 48 tin, bài/ năm trở lên: 2/5*Điểm tối đa. + Từ 12 đến 47 tin, bài/ năm: 1/5*Điểm tối đa. + Dưới 12 tin, bài/ năm: 0 điểm. Chưa đáp ứng yêu cầu chức năng, tính năng kỹ thuật theo quy định: 0 điểm. | 20 | - 86 tin bài / năm |
TT | Chỉ số/Chỉ số thành phần | QUY CHUẨN ĐÁNH GIÁ | TỰ ĐÁNH GIÁ | ||
Điểm tối đa | Phương pháp xác định và cách cho điểm | Điểm số tự chấm | Giải trình kết quả | ||
6.2 | Tỷ lệ Dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) toàn trình | 10 | a = Số DVCTT toàn trình. b = Tổng số DVCTT (gồm cả DVCTT toàn trình và DVCTT một phần). - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa. | 10 | - 100% |
6.3 | Tỷ lệ hồ sơ xử lý trực tuyến | 30 | a = Số hồ sơ xử lý DVCTT toàn trình. b = Tổng số hồ sơ DVCTT (gồm cả 2 mức độ DVCTT toàn trình và DVCTT một phần). - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa. | 30 | -100% |
6.4 | Mức độ hài lòng của người dân, doanh nghiệp khi sử dụng DVCTT | 10 | a = Số lượng người dân đánh giá là hài lòng, rất hài lòng khi sử dụng DVCTT. b = Tổng số người dân tham gia đánh giá khi sử dụng DVCTT. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa. | 10 | -100% |
6.5 | Triển khai nền tảng họp trực tuyến tại UBND xã; thôn, xóm, tổ dân phố và đến từng thiết bị cá nhân. | 10 | - Đã triển khai: 1/2*Điểm tối đa; - Đã triển khai đến từng thiết bị cá nhân: 1/2*Điểm tối đa; - Chưa triển khai: 0 điểm | 0 | - Chưa triển khai đến thôn, bản |
6.6 | Triển khai các nền tảng công nghệ, ứng dụng phòng, chống dịch theo các hướng dẫn của Bộ Y | 20 | - Mỗi nền tảng sau được triển khai được 1/5 số điểm tối đa. + Hồ sơ sức khỏe điện tử. | 20 | Triển khai phần mềm ứng dụng phòng chống covid-19. Smart Thanh hóa, ứng dụng phản hồi người dân |
TT | Chỉ số/Chỉ số thành phần | QUY CHUẨN ĐÁNH GIÁ | TỰ ĐÁNH GIÁ | ||
Điểm tối đa | Phương pháp xác định và cách cho điểm | Điểm số tự chấm | Giải trình kết quả | ||
tế, Bộ Thông tin và Truyền thông. | + Ứng dụng Smart Thanh Hóa. + Ứng dụng Phản hồi Thanh Hóa. - Chưa triển khai: 0 điểm. | ||||
6.7 | Cán bộ, công chức được cấp và thường xuyên sử dụng thư điện tử công vụ (…@thanhhoa.gov.vn) | 20 | a = Số CBCC được cấp và thường xuyên sử dụng thư điện tử công vụ (…@thanhhoa.gov.vn). b = Tổng số CBCC cấp xã. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa. | 20 | - 10 CBCC. - Tổng số 19 CBCC. |
6.8 | Tỷ lệ trao đổi văn bản điện tử của đơn vị. | 20 | a = Tổng số văn bản điện tử của xã. b = Tổng số văn bản của xã. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa. | 20 | -Toàn bộ văn bản đến đi |
6.9 | Tỷ lệ Lãnh đạo cấp xã được cấp chứng thư số. | 10 | a = Số cán bộ Lãnh đạo cấp xã được cấp chứng thư số. b = Tổng số cán bộ Lãnh đạo cấp xã. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa. | 10 | -2 CBLĐ -2 CBLĐ cấp chứng thư số |
6.10 | Tỷ lệ CBCC cấp xã được cấp chứng thư số (Không gồm đối tượng 6.9) | 10 | a = Số CBCC cấp xã được cấp chứng thư số. b = Tổng số CBCC. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa. | 10 | - Được cấp chứng thư số11 CBCC - 19 CBBCC |
TT | Chỉ số/Chỉ số thành phần | QUY CHUẨN ĐÁNH GIÁ | TỰ ĐÁNH GIÁ | ||
Điểm tối đa | Phương pháp xác định và cách cho điểm | Điểm số tự chấm | Giải trình kết quả | ||
6.11 | Tỷ lệ văn bản điện tử được ký số của cơ quan, đơn vị ban hành văn bản | 10 | a = Số văn bản điện tử được ký số cơ quan (trừ văn bản mật theo quy định) b = Tổng số văn bản điện tử (trừ văn bản mật theo quy định). - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa. | 10 | a- 100% b- 100% |
6.12 | Tỷ lệ văn bản điện tử được ký số của người có thẩm quyền | 10 | a = Số văn bản điện tử được ký số cá nhân của người có thẩm quyền (trừ văn bản mật theo quy định) b = Tổng số văn bản điện tử (trừ văn bản mật theo quy định). - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa. | 10 | a- 100% b- 100% |
6.13 | Đơn vị có thực hiện hoạt động kiểm tra thông qua môi trường số và hệ thống thông tin của cơ quan quản lý. | 10 | - Hoạt động kiểm tra thông qua môi trường số và hệ thống thông tin của cơ quan quản lý: + Tỷ lệ ≥ 50%: Điểm tối đa. + Tỷ lệ <50%: Điểm = Tỷ lệ/50%*Điểm tối đa. | 10 | |
7 | Hoạt động kinh tế số | 150 | |||
7.1 | Số lượng doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ sản xuất, kinh doanh (DN) tiếp cận, tham gia Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa chuyển đổi số (SMEdx) | 20 | a = Số lượng DN tiếp cận và tham gia Chương trình SMEdx trên địa bàn. b = Tổng số DN trên địa bàn. Tỷ lệ = a/b. Tỷ lệ ≥ 10%: Điểm tối đa. Tỷ lệ <10%: Điểm = Tỷ lệ/10%*Điểm tối đa. | 10 |
TT | Chỉ số/Chỉ số thành phần | QUY CHUẨN ĐÁNH GIÁ | TỰ ĐÁNH GIÁ | ||
Điểm tối đa | Phương pháp xác định và cách cho điểm | Điểm số tự chấm | Giải trình kết quả | ||
7.2 | Tỷ lệ DN có ứng dụng các nền tảng công nghệ số | 10 | a = Số lượng DN có ứng dụng các nền tảng công nghệ số trên địa bàn. b = Tổng số DN trên địa bàn. - Tỷ lệ = a/b. - Tỷ lệ ≥ 50%: Điểm tối đa. - Tỷ lệ <50%: Điểm = Tỷ lệ/50%*Điểm tối đa. | 10 | |
7.3 | Tỷ lệ DN có sử dụng hợp đồng điện tử | 10 | a = Số lượng DN có sử dụng Hợp đồng điện tử trên địa bàn. b = Tổng số DN trên địa bàn; - Tỷ lệ = a/b. - Tỷ lệ ≥ 80%: Điểm tối đa. - Tỷ lệ <80: Điểm = Tỷ lệ/80%*Điểm tối đa. | 10 | |
7.4 | Tỷ lệ DN nộp thuế điện tử | 10 | a = Số lượng DN nộp thuế điện tử; b = Tổng số DN trên địa bàn - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa. | 10 | - 50% DN nộp thế điện tử |
7.5 | Có điểm phục vụ của mạng bưu chính công cộng có kết nối Internet băng rộng cố định | 20 | Có điểm phục vụ của mạng bưu chính công cộng có kết nối Internet băng rộng cố định: Điểm tối đa. Chưa có: 0 điểm. | 20 | - có |
7.6 | Số DN tham gia sàn thương mại điện tử | 40 | a = Số DN tham gia sàn thương mại điện tử tại địa bàn. b = Tổng số DN trên địa bàn. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa. | 20 | - %) % DN |
TT | Chỉ số/Chỉ số thành phần | QUY CHUẨN ĐÁNH GIÁ | TỰ ĐÁNH GIÁ | ||
Điểm tối đa | Phương pháp xác định và cách cho điểm | Điểm số tự chấm | Giải trình kết quả | ||
7.7 | Sản phẩm OCOP, sản phẩm có thế mạnh của địa phương đưa lên sàn thương mại điện tử Vỏ sò và Postmart | 40 | a = Số sản phẩm OCOP, sản phẩm có thế mạnh của địa phương đưa lên sàn thương mại điện tử Vỏ sò và Postmart . b = Tổng số sản phẩm OCOP, sản phẩm có thế mạnh trên địa bàn. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa. | 0 | - Chưa có |
8 | Hoạt động xã hội số | 150 | |||
8.1 | Tỷ lệ người dân có danh tính số/ tài khoản định danh điện tử | 30 | a = Số người dân có danh tính số/ tài khoản định danh điện tử. b = Tổng số người dân trên địa bàn. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa. | 30 | - 90 % người dân có tài khoản định danh |
8.2 | Tỷ lệ người từ 15 tuổi trở lên có tài khoản giao dịch tại ngân hàng hoặc các tổ chức được phép khác | 30 | a = Số người từ 15 tuổi trở lên có tài khoản giao dịch đang còn hoạt động tại ngân hàng hoặc các tổ chức được phép khác. b = Tổng dân số trên địa bàn từ 15 tuổi trở lên. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm: + Tỷ lệ >=50%: Điểm tối đa. + Tỷ lệ < 50%: Điểm = Tỷ lệ/50%*Điểm tối đa. | 20 | - có 70 %)% giao dịch TK NH |
8.3 | Tỷ lệ hộ gia đình, cơ quan, tổ chức, khu di tích được thông báo, g n biển địa chỉ số | 10 | a = Số lượng hộ gia đình, cơ quan, tổ chức, khu di tích được g n mã địa chỉ số. b = Tổng số hộ gia đình, cơ quan, tổ chức, khu di tích. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa. | 0 | - Không có khu di tích |
TT | Chỉ số/Chỉ số thành phần | QUY CHUẨN ĐÁNH GIÁ | TỰ ĐÁNH GIÁ | ||
Điểm tối đa | Phương pháp xác định và cách cho điểm | Điểm số tự chấm | Giải trình kết quả | ||
8.4 | Tỷ lệ người dân được bảo vệ an toàn trên môi trường mạng (đặc biệt chặn lọc các nội dung xấu, độc hại) | 50 | a = Số lượng người dân được bảo vệ an toàn trên môi trường mạng. b = Tổng số người dân trên địa bàn. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa. | 50 | 81% |
8.5 | Mức độ người dân được tham gia vào cùng cơ quan nhà nước giải quyết vấn đề của địa phương với chính quyền trên kênh trực tuyến. | 30 | - Danh sách những hoạt động, phản ánh mà người dân cùng tham gia giải quyết vấn đề với chính quyền trên kênh trực tuyến. - Mỗi hoạt động, phản ánh chính xác và được giải quyết: 02 điểm - Tổng điểm không quá điểm tối đa. | Chưa có |
Tổng số: 775 điểm
CHỦ TỊCH NGƯỜI BÁO CÁO
Lê Văn Hoàng Vũ Trọng Sơn
Tin cùng chuyên mục
-
Kế hoạch tập huấn CĐS năm 2024 xã Triệu Thành
02/04/2024 00:00:00 -
Báo cáo kết quả tự chấm điểm chuyển đổi số cấp xã năm 2023
19/12/2023 00:00:00 -
Triển khai xây dựng lắp đặt hệ thống mạng wifi tại các thôn trên địa bàn huyện xã Triệu Thành
21/09/2023 00:00:00 -
Sơ kết 2 năm chuyển đổi số xã Triệu Thành
11/09/2023 00:00:00
Báo cáo kết quả tự chấm điểm chuyển đổi số cấp xã năm 2023
Kết quả tự đánh giá thực hiện bộ chuyển đổi số cấp xã năm 2023
Tên đơn vị báo cáo: UBND xã Triệu Thành Đơn vị nhận báo cáo: UBND huyện Triệu Sơn
BÁO CÁO
KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN BỘ CHỈ SỐ CHUYỂN ĐỔI SỐ CẤP XÃ
Kỳ báo cáo: Năm 2023
A. Thông tin chung
1. Tên đơn vị UBND xã Triệu Thành
2. Địa chỉ thôn Cát Lợi, xã Triệu Thành
3. Tổng số cán bộ công chức (CBCC) 19
4. Tổng số doanh nghiệp (DN) trên địa bàn
5. Tổng số người dân trên địa bàn
6. Thông tin đầu mối nhập báo cáo:
- Họ và tên: Vũ Trọng Sơn ; Chức danh/ chức vụ: Công chức Văn hóa-xã hội
- Số điện thoại: 0869535136; Email: sonvhtrieuthanh1969@gmail.com
B. Chỉ số đánh giá
TT | Chỉ số/Chỉ số thành phần | QUY CHUẨN ĐÁNH GIÁ | TỰ ĐÁNH GIÁ | ||
Điểm tối đa | Phương pháp xác định và cách cho điểm | Điểm số tự chấm | Giải trình kết quả | ||
A | B | C | D | E | F |
I | Nhóm chỉ số chung | ||||
1 | Nhận thức số | 100 |
TT | Chỉ số/Chỉ số thành phần | QUY CHUẨN ĐÁNH GIÁ | TỰ ĐÁNH GIÁ | ||
Điểm tối đa | Phương pháp xác định và cách cho điểm | Điểm số tự chấm | Giải trình kết quả | ||
1.1 | Người đứng đầu xã, phường, thị trấn (Bí thư/Chủ tịch cấp xã) là Trưởng ban Ban Chỉ đạo về chuyển đổi số của xã, phường, thị trấn | 20 | - Trưởng ban là Bí thư/Chủ tịch cấp xã (cấp Trưởng): Điểm tối đa. - Trưởng ban là Phó Bí thư/Phó Chủ tịch cấp xã (cấp Phó): 1/2*Điểm tối đa. - Chưa có Ban Chỉ đạo hoặc có nhưng Trưởng ban không phải cấp Trưởng/cấp Phó: 0 điểm. | 20 | - Chủ tịch cấp trưởng - Phó chủ tịch cấp phó |
1.2 | Bí thư/Chủ tịch cấp xã chủ trì các cuộc họp về chuyển đổi số của xã, phường, thị trấn | 20 | a = Số cuộc họp chuyển đổi số của xã, phường, thị trấn có cấp Trưởng chủ trì. b = Số cuộc họp chuyển đổi số của xã, phường, thị trấn do cấp Phó chủ trì. c = Tổng số cuộc họp chuyển đổi số của cấp xã. - Điểm = a/c*Điểm tối đa + 1/2*b/c*Điểm tối đa. | 20 | - cấp trưởng chủ trì 3 - cấp phú chủ trì 1 |
1.3 | Trang thông tin điện tử của xã, phường, thị trấn có chuyên mục riêng về Chuyển đổi số. | 20 | - Chuyên mục: + Có chuyên mục riêng: 1/2*Điểm tối đa. + Liên kết về Chuyên trang chuyển đổi số của tỉnh (chuyendoiso.thanhhoa.gov.vn): 1/4*Điểm tối đa. + Chưa có chuyên mục riêng: 0 điểm - Số lượng tin, bài về Chuyển đổi số trong năm: + Từ 12 tin, bài trở lên: 1/2*Điểm tối đa; + Từ 6 đến 11 tin, bài: 1/4*Điểm tối đa; + Dưới 6 tin, bài: Không có điểm | 20 | Chưa có chuyên mục riêng |
1.4 | Hệ thống truyền thanh cơ sở có chuyên mục riêng về chuyển đổi số | 10 | - Đã có: Điểm tối đa. - Chưa có: 0 điểm. | 10 | - chưa có chuyên mục riêng |
TT | Chỉ số/Chỉ số thành phần | QUY CHUẨN ĐÁNH GIÁ | TỰ ĐÁNH GIÁ | ||
Điểm tối đa | Phương pháp xác định và cách cho điểm | Điểm số tự chấm | Giải trình kết quả | ||
1.5 | Tần suất hệ thống truyền thanh cơ sở phát sóng chuyên mục riêng về chuyển đổi số | 10 | - Tần suất phát sóng từ 4 lần/1 tháng: Điểm tối đa. - Tần suất phát sóng từ 2-3 lần/1 tháng: 1/2* Điểm tối đa. - Tần suất phát sóng dưới 2 lần/1 tháng: 0 điểm. | 10 | - 5 lần/ tháng |
1.6 | Tổ chức các hội thảo, hội nghị, chương trình tập huấn cho cán bộ đơn vị về chuyển đổi số | 20 | - Có tổ chức: Điểm tối đa. - Chưa tổ chức: 0 điểm. | 20 | - Đã tổ chức tập huấn |
2 | Thể chế số | 100 | |||
2.1 | Nghị quyết chuyên đề hoặc văn bản tương đương của cấp uỷ về chuyển đổi số của cấp xã | 20 | - Đã ban hành: Điểm tối đa. - Chưa ban hành: 0 điểm. | 20 | - có nghị quyết chuyên đề tháng 11/2023 |
2.2 | Kế hoạch 5 năm (hoặc giai đoạn) của cấp xã về chuyển đổi số hoặc văn bản tương đương | 20 | - Đã ban hành: Điểm tối đa. - Chưa ban hành: 0 điểm. | 20 | - Có kế hoạch cụ thể của BCH số xã |
2.3 | Kế hoạch hằng năm của cấp xã về chuyển đổi số | 20 | - Đã ban hành: Điểm tối đa. - Chưa ban hành: 0 điểm. | 20 | - Có kế hoạch của BCĐ số xã |
2.4 | Hướng dẫn, khuyến khích người dân, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) | 20 | - Có Thực hiện: Điểm tối đa. - Không thực hiện: 0 điểm. | 20 | -Đã hương dẫn người dẫn cho doanh nghiệp |
TT | Chỉ số/Chỉ số thành phần | QUY CHUẨN ĐÁNH GIÁ | TỰ ĐÁNH GIÁ | ||
Điểm tối đa | Phương pháp xác định và cách cho điểm | Điểm số tự chấm | Giải trình kết quả | ||
2.5 | Thực hiện chính sách của tỉnh về chương trình hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh chuyển đổi số. | 20 | - Thực hiện chính sách của tỉnh hoặc ban hành sáng kiến của xã, phường, thị trấn: Điểm tối đa. - Không thực hiện hoặc chưa ban hành: 0 điểm. | 0 | -Chưa ban hành |
3 | Hạ tầng số | 100 | |||
3.1 | Tỷ lệ CBCC tại UBND xã được trang bị máy tính (gồm cả máy tính để bàn, máy tính xách tay, máy tính bảng) | 5 | a = Số lượng CBCC được trang bị máy tính. b = Tổng số CBCC. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa. | 5 | - 19/19 CBCC có may tính - Tổng số 19 CBCC. |
3.2 | Tỷ lệ máy tính kết nối Internet (trừ các máy tính xử lý tài liệu mật theo quy định) | 5 | a = Số máy tính có kết nối Internet. b = Tổng số máy tính. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa. | 5 | - 19/19 kết nối Internet. - Tổng 19 máy tinh. |
3.3 | UBND cấp xã có kết nối mạng Truyền số liệu chuyên dùng | 10 | - Có kết nối: Điểm tối đa. - Chưa kết nối: 0 điểm. | 10 | -Đã kết nối |
3.4 | Tỷ lệ dân số trưởng thành có điện thoại thông minh | 10 | Tính điểm theo phương pháp Min-Max, dựa vào địa phương có tỷ lệ cao nhất thì điểm tối đa và giảm dần. | 10 | - có 50% dân số sử dung điện thoại thông minh |
3.5 | Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối Internet băng rộng cáp quang | 10 | Tính điểm theo phương pháp Min-Max, dựa vào địa phương có tỷ lệ cao nhất thì điểm tối đa và giảm dần. | 5 | - có 50% hộ dân đã kết nối Intrnet. |
3.6 | Hạ tầng mạng 3G/4G/5G được phủ sóng dịch vụ đến 100% các hộ gia đình | 10 | - Phủ đến 100% các hộ gia đình: Điểm tối đa. - Không phủ tối đa: 0 điểm. | 0 | - Chưa phủ tối đa. |
3.7 | UBND cấp xã có hệ thống Hội nghị truyền hình trực tuyến | 10 | - Có kết nối: Điểm tối đa. - Chưa có: 0 điểm. | 10 | -có |
TT | Chỉ số/Chỉ số thành phần | QUY CHUẨN ĐÁNH GIÁ | TỰ ĐÁNH GIÁ | ||
Điểm tối đa | Phương pháp xác định và cách cho điểm | Điểm số tự chấm | Giải trình kết quả | ||
3.8 | Có hệ thống Camera an ninh trên địa bàn kết nối về UBND xã hoặc Công an xã để phục vụ công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành an toàn xã hội, an toàn giao thông,… | 10 | - Từ 20 camera trở lên: điểm tối đa. - Từ 10 đến 19 camera: 1/2 *Điểm tối đa. - Từ 1 đến 9 camera: 1/4* Điểm tối đa. - Chưa có: 0 điểm. | 0 | - Chưa lắp đặt |
3.9 | Triển khai các hệ thống wifi công cộng miễn phí phục vụ nhu cầu của người dân và du khách tại các điểm công cộng (như nhà văn hóa, các điểm tham quan du lịch, Bộ phận một cửa UBND cấp xã...) | 10 | - Có hệ thống wifi công cộng mi n phí tại Bộ phận một cửa UBND xã: 1/2 *Điểm tối đa. - Mỗi điểm công cộng có hệ thống wifi mi n phí khác được tính 1 điểm (Tối đa 5 điểm). (Điểm wifi do xã đầu tư) | 10 | - Bộ phận 1 cửa đã có Intrnet. |
3.10 | Hệ thống đài truyền thanh ứng dụng Công nghệ thông tin - Viễn thông. | 10 | - Đã triển khai: điểm tối đa. - Chưa triển khai: 0 điểm. | 10 | -Chưa triển khai |
3.11 | Tổng chi Ngân sách nhà nước cho chuyển đổi số | Tính điểm theo phương pháp Min-Max dựa vào đơn vị nào bố trí kinh phí lớn nhất thì điểm tối đa và giảm dần (Đơn vị triệu đồng). Giải thích: chi cho chuyển đổi số là chi cho ứng dụng CNTT phục vụ các hoạt động của cơ quan nhà nước. | - Chưa chi NS | ||
4 | Nhân lực số | 100 | |||
4.1 | Có Ban Chỉ đạo chuyển đổi số cấp xã | 20 | - Đã có Ban Chỉ đạo chuyển đổi số cấp xã: Điểm tối đa. - Chưa có: 0 điểm. | 20 | -Đã có BCĐ chuyển đổi số xã |
TT | Chỉ số/Chỉ số thành phần | QUY CHUẨN ĐÁNH GIÁ | TỰ ĐÁNH GIÁ | ||
Điểm tối đa | Phương pháp xác định và cách cho điểm | Điểm số tự chấm | Giải trình kết quả | ||
4.2 | Tỷ lệ thôn, bản, khu phố có tổ công nghệ số cộng đồng | 20 | a = Số thôn, bản, khu phố có tổ công nghệ số cộng đồng b = Tổng thôn, bản, khu phố trên địa bàn. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa. | 20 | -10/10 thôn có tổ công nghệ số |
4.3 | Xã, phường, thị trấn có công chức chuyên trách, kiêm nhiệm về chuyển đổi số | 20 | - Có công chức chuyên trách, kiêm nhiệm về chuyển đổi số: Điểm tối đa. - Không có: 0 điểm. | 20 | CC kiêm nhiệm |
4.4 | Xã, phường, thị trấn có CBCC được bồi dư ng, tập huấn về chuyển đổi số | 20 | a = Số CBCC được bồi dư ng, tập huấn về chuyển đổi số. b = Tổng số CBCC. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm: + Tỷ lệ>=50%: Điểm tối đa. | 20 | Có chủ tịch trưởng ban được tập huấn |
+ Tỷ lệ<50%: Điểm = Tỷ lệ/50%*Điểm tối đa. | |||||
4.5 | Tỷ lệ các cơ sở giáo dục từ tiểu học thực hiện chuyển đổi số (Hoàn thiện được mô hình quản trị số, hoạt động số, chuẩn hóa dữ liệu số, kho học liệu số mở). | 20 | a = Số lượng các cơ sở giáo dục từ tiểu học thực hiện chuyển đổi số trên địa bàn. b = Tổng số các cơ sở giáo dục từ tiểu học trên địa bàn. - Tỷ lệ ≥ 70%: Điểm tối đa. - Tỷ lệ < 70%: 0 điểm. | 20 | - Chưa. |
5 | An toàn thông tin mạng | 100 | |||
5.1 | Số lượng sự cố tự phát hiện tại đơn vị. | 20 | (Đánh giá năng lực tự phát hiện sự cố của đơn vị). Tính điểm theo phương pháp Min-Max, dựa vào đơn vị nào tự phát hiện nhiều sự cố nhất thì điểm tối đa và giảm dần. Không tự phát hiện không có điểm. | - Chưa phát hiện |
TT | Chỉ số/Chỉ số thành phần | QUY CHUẨN ĐÁNH GIÁ | TỰ ĐÁNH GIÁ | ||
Điểm tối đa | Phương pháp xác định và cách cho điểm | Điểm số tự chấm | Giải trình kết quả | ||
5.2 | Tỷ lệ sự cố đã xử lý trong đơn vị (gồm sự cố tự phát hiện và được các cơ quan chuyên môn phát hiện) | 20 | a = Số lượng sự cố đã xử lý. b = Tổng số các sự cố. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa. | 20 | - |
5.3 | Tỷ lệ máy tính của cán bộ tại UBND cấp xã được cài đặt phòng, chống mã độc, các phần mềm diệt virus. | 40 | a = Số lượng máy tính của cán bộ tại UBND cấp xã được cài đặt phòng, chống mã độc, các phần mềm diệt virus. b = Tổng số lượng máy tính của UBND cấp xã. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa | 40 | -19 máy tính được cài đặt phần mềm diệt vius |
5.4 | Tổng kinh phí chi cho an toàn thông tin | 20 | Tính điểm theo phương pháp Min-Max, dựa vào đơn vị nào bố trí kinh phí lớn nhất thì điểm tối đa và giảm dần (Đơn vị triệu đồng). | 10 | - 9 triệu đông/năm |
II | Nhóm chỉ số về hoạt động | ||||
6 | Hoạt động chính quyền số | 200 | |||
6.1 | Trang thông tin điện tử đáp ứng yêu cầu chức năng, tính năng kỹ thuật theo quy định. | 20 | - Đáp ứng yêu cầu chức năng, tính năng kỹ thuật theo quy định: 3/5*Điểm tối đa. - Cập nhật tin bài: + Từ 48 tin, bài/ năm trở lên: 2/5*Điểm tối đa. + Từ 12 đến 47 tin, bài/ năm: 1/5*Điểm tối đa. + Dưới 12 tin, bài/ năm: 0 điểm. Chưa đáp ứng yêu cầu chức năng, tính năng kỹ thuật theo quy định: 0 điểm. | 20 | - 86 tin bài / năm |
TT | Chỉ số/Chỉ số thành phần | QUY CHUẨN ĐÁNH GIÁ | TỰ ĐÁNH GIÁ | ||
Điểm tối đa | Phương pháp xác định và cách cho điểm | Điểm số tự chấm | Giải trình kết quả | ||
6.2 | Tỷ lệ Dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) toàn trình | 10 | a = Số DVCTT toàn trình. b = Tổng số DVCTT (gồm cả DVCTT toàn trình và DVCTT một phần). - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa. | 10 | - 100% |
6.3 | Tỷ lệ hồ sơ xử lý trực tuyến | 30 | a = Số hồ sơ xử lý DVCTT toàn trình. b = Tổng số hồ sơ DVCTT (gồm cả 2 mức độ DVCTT toàn trình và DVCTT một phần). - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa. | 30 | -100% |
6.4 | Mức độ hài lòng của người dân, doanh nghiệp khi sử dụng DVCTT | 10 | a = Số lượng người dân đánh giá là hài lòng, rất hài lòng khi sử dụng DVCTT. b = Tổng số người dân tham gia đánh giá khi sử dụng DVCTT. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa. | 10 | -100% |
6.5 | Triển khai nền tảng họp trực tuyến tại UBND xã; thôn, xóm, tổ dân phố và đến từng thiết bị cá nhân. | 10 | - Đã triển khai: 1/2*Điểm tối đa; - Đã triển khai đến từng thiết bị cá nhân: 1/2*Điểm tối đa; - Chưa triển khai: 0 điểm | 0 | - Chưa triển khai đến thôn, bản |
6.6 | Triển khai các nền tảng công nghệ, ứng dụng phòng, chống dịch theo các hướng dẫn của Bộ Y | 20 | - Mỗi nền tảng sau được triển khai được 1/5 số điểm tối đa. + Hồ sơ sức khỏe điện tử. | 20 | Triển khai phần mềm ứng dụng phòng chống covid-19. Smart Thanh hóa, ứng dụng phản hồi người dân |
TT | Chỉ số/Chỉ số thành phần | QUY CHUẨN ĐÁNH GIÁ | TỰ ĐÁNH GIÁ | ||
Điểm tối đa | Phương pháp xác định và cách cho điểm | Điểm số tự chấm | Giải trình kết quả | ||
tế, Bộ Thông tin và Truyền thông. | + Ứng dụng Smart Thanh Hóa. + Ứng dụng Phản hồi Thanh Hóa. - Chưa triển khai: 0 điểm. | ||||
6.7 | Cán bộ, công chức được cấp và thường xuyên sử dụng thư điện tử công vụ (…@thanhhoa.gov.vn) | 20 | a = Số CBCC được cấp và thường xuyên sử dụng thư điện tử công vụ (…@thanhhoa.gov.vn). b = Tổng số CBCC cấp xã. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa. | 20 | - 10 CBCC. - Tổng số 19 CBCC. |
6.8 | Tỷ lệ trao đổi văn bản điện tử của đơn vị. | 20 | a = Tổng số văn bản điện tử của xã. b = Tổng số văn bản của xã. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa. | 20 | -Toàn bộ văn bản đến đi |
6.9 | Tỷ lệ Lãnh đạo cấp xã được cấp chứng thư số. | 10 | a = Số cán bộ Lãnh đạo cấp xã được cấp chứng thư số. b = Tổng số cán bộ Lãnh đạo cấp xã. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa. | 10 | -2 CBLĐ -2 CBLĐ cấp chứng thư số |
6.10 | Tỷ lệ CBCC cấp xã được cấp chứng thư số (Không gồm đối tượng 6.9) | 10 | a = Số CBCC cấp xã được cấp chứng thư số. b = Tổng số CBCC. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa. | 10 | - Được cấp chứng thư số11 CBCC - 19 CBBCC |
TT | Chỉ số/Chỉ số thành phần | QUY CHUẨN ĐÁNH GIÁ | TỰ ĐÁNH GIÁ | ||
Điểm tối đa | Phương pháp xác định và cách cho điểm | Điểm số tự chấm | Giải trình kết quả | ||
6.11 | Tỷ lệ văn bản điện tử được ký số của cơ quan, đơn vị ban hành văn bản | 10 | a = Số văn bản điện tử được ký số cơ quan (trừ văn bản mật theo quy định) b = Tổng số văn bản điện tử (trừ văn bản mật theo quy định). - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa. | 10 | a- 100% b- 100% |
6.12 | Tỷ lệ văn bản điện tử được ký số của người có thẩm quyền | 10 | a = Số văn bản điện tử được ký số cá nhân của người có thẩm quyền (trừ văn bản mật theo quy định) b = Tổng số văn bản điện tử (trừ văn bản mật theo quy định). - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa. | 10 | a- 100% b- 100% |
6.13 | Đơn vị có thực hiện hoạt động kiểm tra thông qua môi trường số và hệ thống thông tin của cơ quan quản lý. | 10 | - Hoạt động kiểm tra thông qua môi trường số và hệ thống thông tin của cơ quan quản lý: + Tỷ lệ ≥ 50%: Điểm tối đa. + Tỷ lệ <50%: Điểm = Tỷ lệ/50%*Điểm tối đa. | 10 | |
7 | Hoạt động kinh tế số | 150 | |||
7.1 | Số lượng doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ sản xuất, kinh doanh (DN) tiếp cận, tham gia Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa chuyển đổi số (SMEdx) | 20 | a = Số lượng DN tiếp cận và tham gia Chương trình SMEdx trên địa bàn. b = Tổng số DN trên địa bàn. Tỷ lệ = a/b. Tỷ lệ ≥ 10%: Điểm tối đa. Tỷ lệ <10%: Điểm = Tỷ lệ/10%*Điểm tối đa. | 10 |
TT | Chỉ số/Chỉ số thành phần | QUY CHUẨN ĐÁNH GIÁ | TỰ ĐÁNH GIÁ | ||
Điểm tối đa | Phương pháp xác định và cách cho điểm | Điểm số tự chấm | Giải trình kết quả | ||
7.2 | Tỷ lệ DN có ứng dụng các nền tảng công nghệ số | 10 | a = Số lượng DN có ứng dụng các nền tảng công nghệ số trên địa bàn. b = Tổng số DN trên địa bàn. - Tỷ lệ = a/b. - Tỷ lệ ≥ 50%: Điểm tối đa. - Tỷ lệ <50%: Điểm = Tỷ lệ/50%*Điểm tối đa. | 10 | |
7.3 | Tỷ lệ DN có sử dụng hợp đồng điện tử | 10 | a = Số lượng DN có sử dụng Hợp đồng điện tử trên địa bàn. b = Tổng số DN trên địa bàn; - Tỷ lệ = a/b. - Tỷ lệ ≥ 80%: Điểm tối đa. - Tỷ lệ <80: Điểm = Tỷ lệ/80%*Điểm tối đa. | 10 | |
7.4 | Tỷ lệ DN nộp thuế điện tử | 10 | a = Số lượng DN nộp thuế điện tử; b = Tổng số DN trên địa bàn - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa. | 10 | - 50% DN nộp thế điện tử |
7.5 | Có điểm phục vụ của mạng bưu chính công cộng có kết nối Internet băng rộng cố định | 20 | Có điểm phục vụ của mạng bưu chính công cộng có kết nối Internet băng rộng cố định: Điểm tối đa. Chưa có: 0 điểm. | 20 | - có |
7.6 | Số DN tham gia sàn thương mại điện tử | 40 | a = Số DN tham gia sàn thương mại điện tử tại địa bàn. b = Tổng số DN trên địa bàn. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa. | 20 | - %) % DN |
TT | Chỉ số/Chỉ số thành phần | QUY CHUẨN ĐÁNH GIÁ | TỰ ĐÁNH GIÁ | ||
Điểm tối đa | Phương pháp xác định và cách cho điểm | Điểm số tự chấm | Giải trình kết quả | ||
7.7 | Sản phẩm OCOP, sản phẩm có thế mạnh của địa phương đưa lên sàn thương mại điện tử Vỏ sò và Postmart | 40 | a = Số sản phẩm OCOP, sản phẩm có thế mạnh của địa phương đưa lên sàn thương mại điện tử Vỏ sò và Postmart . b = Tổng số sản phẩm OCOP, sản phẩm có thế mạnh trên địa bàn. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa. | 0 | - Chưa có |
8 | Hoạt động xã hội số | 150 | |||
8.1 | Tỷ lệ người dân có danh tính số/ tài khoản định danh điện tử | 30 | a = Số người dân có danh tính số/ tài khoản định danh điện tử. b = Tổng số người dân trên địa bàn. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa. | 30 | - 90 % người dân có tài khoản định danh |
8.2 | Tỷ lệ người từ 15 tuổi trở lên có tài khoản giao dịch tại ngân hàng hoặc các tổ chức được phép khác | 30 | a = Số người từ 15 tuổi trở lên có tài khoản giao dịch đang còn hoạt động tại ngân hàng hoặc các tổ chức được phép khác. b = Tổng dân số trên địa bàn từ 15 tuổi trở lên. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm: + Tỷ lệ >=50%: Điểm tối đa. + Tỷ lệ < 50%: Điểm = Tỷ lệ/50%*Điểm tối đa. | 20 | - có 70 %)% giao dịch TK NH |
8.3 | Tỷ lệ hộ gia đình, cơ quan, tổ chức, khu di tích được thông báo, g n biển địa chỉ số | 10 | a = Số lượng hộ gia đình, cơ quan, tổ chức, khu di tích được g n mã địa chỉ số. b = Tổng số hộ gia đình, cơ quan, tổ chức, khu di tích. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa. | 0 | - Không có khu di tích |
TT | Chỉ số/Chỉ số thành phần | QUY CHUẨN ĐÁNH GIÁ | TỰ ĐÁNH GIÁ | ||
Điểm tối đa | Phương pháp xác định và cách cho điểm | Điểm số tự chấm | Giải trình kết quả | ||
8.4 | Tỷ lệ người dân được bảo vệ an toàn trên môi trường mạng (đặc biệt chặn lọc các nội dung xấu, độc hại) | 50 | a = Số lượng người dân được bảo vệ an toàn trên môi trường mạng. b = Tổng số người dân trên địa bàn. - Tỷ lệ = a/b. - Điểm = Tỷ lệ*Điểm tối đa. | 50 | 81% |
8.5 | Mức độ người dân được tham gia vào cùng cơ quan nhà nước giải quyết vấn đề của địa phương với chính quyền trên kênh trực tuyến. | 30 | - Danh sách những hoạt động, phản ánh mà người dân cùng tham gia giải quyết vấn đề với chính quyền trên kênh trực tuyến. - Mỗi hoạt động, phản ánh chính xác và được giải quyết: 02 điểm - Tổng điểm không quá điểm tối đa. | Chưa có |
Tổng số: 775 điểm
CHỦ TỊCH NGƯỜI BÁO CÁO
Lê Văn Hoàng Vũ Trọng Sơn